Đọc nhanh: 梳头 (sơ đầu). Ý nghĩa là: chải đầu; chải tóc, bới đầu. Ví dụ : - 梳头洗脸。 rửa mặt chải đầu.. - 梳头匣 儿。 tráp gương lược; tráp đựng gương lược.
Ý nghĩa của 梳头 khi là Động từ
✪ chải đầu; chải tóc
用梳子整理头发
- 梳头 洗脸
- rửa mặt chải đầu.
- 梳头 匣 儿
- tráp gương lược; tráp đựng gương lược.
✪ bới đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梳头
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 梳头 匣 儿
- tráp gương lược; tráp đựng gương lược.
- 梳头 洗脸
- rửa mặt chải đầu.
- 梳理 头发
- chải đầu.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 她 每天 都 梳头
- Cô ấy chải tóc mỗi ngày.
- 头发 梳得 溜光
- đầu chải bóng lộn.
- 她 用 梳子 梳头发
- Cô ấy dùng lược để chải tóc.
- 头发 都 擀毡 了 , 快 梳 一 梳 吧
- tóc tai bù xù, mau lấy lược chải đi.
- 妈妈 用 梳子 给 我 梳头
- Mẹ dùng lược chải tóc cho tôi.
- 她 每天 早上 都 要 梳理 头发
- Cô ấy mỗi sáng đều chải tóc.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梳头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梳头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
梳›