Đọc nhanh: 梨园子弟 (lê viên tử đệ). Ý nghĩa là: diễn viên hí khúc.
Ý nghĩa của 梨园子弟 khi là Danh từ
✪ diễn viên hí khúc
旧称戏曲演员也说梨园弟子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梨园子弟
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 菜园子
- vườn rau; vườn cải
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 爸爸 抱 儿子 去 公园
- Bố bế con trai đi công viên.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梨园子弟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梨园子弟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
子›
弟›
梨›