Đọc nhanh: 梦游 (mộng du). Ý nghĩa là: hành trình trong một giấc mơ, mộng du. Ví dụ : - 有些人吃了那药会梦游 Một số người từng bị mộng du
Ý nghĩa của 梦游 khi là Động từ
✪ hành trình trong một giấc mơ
to journey in a dream
✪ mộng du
to sleepwalk
- 有些 人 吃 了 那 药会 梦游
- Một số người từng bị mộng du
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦游
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 我 呀 , 我要 去 游泳池
- Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 他 是 游泳 比赛 的 亚军
- Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.
- 有些 人 吃 了 那 药会 梦游
- Một số người từng bị mộng du
- 她 梦想 能 环游世界
- Cô ấy mơ ước được du lịch vòng quanh thế giới.
- 我 的 梦想 是 环游世界
- Ước mơ của tôi là được đi du lịch vòng quanh thế giới.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梦游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梦游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梦›
游›