mèng

Từ hán việt: 【mộng.mông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mộng.mông). Ý nghĩa là: nằm mê; ngủ mơ; nằm mơ; mơ, giấc mơ, ảo tưởng; hoang tưởng. Ví dụ : - 。 Tôi nằm mơ.. - 。 Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.. - 。 Tôi nằm mơ thấy hoa nở.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nằm mê; ngủ mơ; nằm mơ; mơ

做梦

Ví dụ:
  • - 做梦 zuòmèng

    - Tôi nằm mơ.

  • - 梦见 mèngjiàn 大海 dàhǎi

    - Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.

  • - 梦见 mèngjiàn huā kāi

    - Tôi nằm mơ thấy hoa nở.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giấc mơ

梦想

Ví dụ:
  • - 昨晚 zuówǎn zuò le 可怕 kěpà de mèng

    - Đêm qua tôi đã có một giấc mơ khủng khiếp.

  • - de mèng hěn 美好 měihǎo

    - Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.

  • - 我们 wǒmen yào 努力实现 nǔlìshíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Chúng ta phải cố gắng thực hiện giấc mơ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ảo tưởng; hoang tưởng

比喻幻想

Ví dụ:
  • - zǒng zài 痴人说梦 chīrénshuōmèng

    - Anh ta toàn nói những điều hoang tưởng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số lượng + 个 + 梦

Bao nhiêu giấc mơ

Ví dụ:
  • - 一个 yígè 奇怪 qíguài de mèng

    - Một giấc mơ kỳ lạ.

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 可以 kěyǐ zuò 一个 yígè hǎo mèng

    - Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.

Từ bổ nghĩa ( 发财 / 明星/ 大学)+ 梦

Ước mơ trở thành...; ước mơ về...

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo jiù yǒu 一个 yígè 明星 míngxīng mèng

    - Tôi đã có ước mơ trở thành ngôi sao từ khi còn nhỏ.

  • - 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 自己 zìjǐ de 大学 dàxué mèng

    - Cuối cùng anh đã thực hiện được ước mơ đại học của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - xiǎng pào 妹妹 mèimei 做梦 zuòmèng

    - Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!

  • - 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú

    - ngủ mê cũng thấy.

  • - nǎi zhī 梦想 mèngxiǎng 支持 zhīchí

    - Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.

  • - 《 红楼梦 hónglóumèng nǎi 一代 yídài 奇书 qíshū

    - "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.

  • - de mèng hěn 美好 měihǎo

    - Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.

  • - 身体 shēntǐ 障碍 zhàngài 阻止 zǔzhǐ 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.

  • - 当梦 dāngmèng bèi mái zài 江南 jiāngnán 烟雨 yānyǔ zhōng 心碎 xīnsuì le cái dǒng .....

    - Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)

  • - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • - 《 梦溪笔谈 mèngxībǐtán

    - "Mộng Khê" bút đàm

  • - 浮生若梦 fúshēngruòmèng

    - kiếp phù du như một giấc mơ.

  • - wèi 梦想 mèngxiǎng 奔波 bēnbō

    - Anh ấy bôn ba vì ước mơ.

  • - 梦幻泡影 mènghuànpàoyǐng

    - mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.

  • - 我梦到 wǒmèngdào zài 奥运 àoyùn 点燃 diǎnrán 火炬 huǒjù

    - Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì yǒu 一次 yīcì 欧洲 ōuzhōu zhī xíng

    - Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.

  • - 宝宝 bǎobǎo 正在 zhèngzài 做梦 zuòmèng

    - Bé yêu đang nằm mơ.

  • - de 梦境 mèngjìng hěn 荒诞 huāngdàn

    - Giấc mơ của cô ấy rất hoang đường.

  • - 梦想 mèngxiǎng 进入 jìnrù 仙界 xiānjiè

    - Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.

  • - 王小姐 wángxiǎojie 过去 guòqù de 一段 yīduàn 生活 shēnghuó 如今已是 rújīnyǐshì 春梦无痕 chūnmèngwúhén le

    - Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.

  • - 锲而不舍 qièérbùshě 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梦

Hình ảnh minh họa cho từ 梦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao