Hán tự: 梦
Đọc nhanh: 梦 (mộng.mông). Ý nghĩa là: nằm mê; ngủ mơ; nằm mơ; mơ, giấc mơ, ảo tưởng; hoang tưởng. Ví dụ : - 我做梦。 Tôi nằm mơ.. - 她梦见大海。 Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.. - 我梦见花开。 Tôi nằm mơ thấy hoa nở.
Ý nghĩa của 梦 khi là Động từ
✪ nằm mê; ngủ mơ; nằm mơ; mơ
做梦
- 我 做梦
- Tôi nằm mơ.
- 她 梦见 大海
- Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.
- 我 梦见 花 开
- Tôi nằm mơ thấy hoa nở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 梦 khi là Danh từ
✪ giấc mơ
梦想
- 昨晚 我 做 了 个 可怕 的 梦
- Đêm qua tôi đã có một giấc mơ khủng khiếp.
- 她 的 梦 很 美好
- Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.
- 我们 要 努力实现 梦想
- Chúng ta phải cố gắng thực hiện giấc mơ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ảo tưởng; hoang tưởng
比喻幻想
- 他 总 在 痴人说梦
- Anh ta toàn nói những điều hoang tưởng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 梦
✪ Số lượng + 个 + 梦
Bao nhiêu giấc mơ
- 一个 奇怪 的 梦
- Một giấc mơ kỳ lạ.
- 今天 晚上 可以 做 一个 好 梦
- Tối nay có thể ngủ một giấc ngon.
✪ Từ bổ nghĩa ( 发财 / 明星/ 大学)+ 梦
Ước mơ trở thành...; ước mơ về...
- 我 从小 就 有 一个 明星 梦
- Tôi đã có ước mơ trở thành ngôi sao từ khi còn nhỏ.
- 他 终于 实现 了 自己 的 大学 梦
- Cuối cùng anh đã thực hiện được ước mơ đại học của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 她 的 梦 很 美好
- Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 《 梦溪笔谈 》
- "Mộng Khê" bút đàm
- 浮生若梦
- kiếp phù du như một giấc mơ.
- 他 为 梦想 奔波
- Anh ấy bôn ba vì ước mơ.
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 他 的 梦想 是 有 一次 欧洲 之 行
- Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.
- 宝宝 正在 做梦
- Bé yêu đang nằm mơ.
- 她 的 梦境 很 荒诞
- Giấc mơ của cô ấy rất hoang đường.
- 她 梦想 进入 仙界
- Cô ấy mơ ước được vào tiên giới.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梦›