tǐng

Từ hán việt: 【đĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đĩnh). Ý nghĩa là: gậy; cây gậy; chiếc gậy, khung cửa, cuống hoa. Ví dụ : - khung cửa. - khung cửa sổ. - ()。 cuống hoa một đoá

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gậy; cây gậy; chiếc gậy

棍棒

khung cửa

梃子

Ví dụ:
  • - mén tǐng

    - khung cửa

  • - chuāng tǐng

    - khung cửa sổ

cuống hoa

(梃儿) 花梗

Ví dụ:
  • - tǐng ér ( 只开 zhǐkāi 一朵花 yīduǒhuā de 花梗 huāgěng )

    - cuống hoa một đoá

  • - tǐng zhé le

    - gãy cuống rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - mén tǐng

    - khung cửa

  • - tǐng ér ( 只开 zhǐkāi 一朵花 yīduǒhuā de 花梗 huāgěng )

    - cuống hoa một đoá

  • - chuāng tǐng

    - khung cửa sổ

  • - tǐng zhé le

    - gãy cuống rồi

  • - tǐng zhū

    - thổi hơi cạo lông lợn

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梃

Hình ảnh minh họa cho từ 梃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǐng , Tìng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNKG (木弓大土)
    • Bảng mã:U+6883
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp