Đọc nhanh: 梁子湖区 (lương tử hồ khu). Ý nghĩa là: Quận Liangzihu của thành phố Ezhou 鄂州 市 , Hồ Bắc.
✪ Quận Liangzihu của thành phố Ezhou 鄂州 市 , Hồ Bắc
Liangzihu district of Ezhou city 鄂州市 [E4 zhōu shì], Hubei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梁子湖区
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 他 的 妻子 姓区
- Vợ anh ta họ Âu.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 湘莲 ( 湖南 产 的 莲子 )
- sen ở tỉnh Hồ Nam Trung Quốc.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 湖边 立着 小 亭子
- Bên hồ có một cái đình nhỏ.
- 孩子 们 跳湖 游泳
- Trẻ em nhảy xuống hồ bơi lội.
- 湖北 西部 地区
- phía tây Hồ Bắc.
- 楚国 最初 在 湖北 地区
- Nước Chu ban đầu nằm ở khu vực Hồ Bắc.
- 旧 房子 的 梁都朽 了
- Xà nhà cũ mục hết rồi.
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
- 这片 区域 有 许多 电子 工厂
- Có rất nhiều nhà máy điện tử ở khu vực này.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 我 的 鞋子 浮在 湖面 上
- Giày của tôi nổi trên mặt hồ.
- 这个 地区 有 很多 湖泊
- Khu vực này có nhiều hồ.
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 他们 打算 在 郊区 起 房子
- Họ dự định xây nhà ở ngoại ô.
- 这些 小岛 分布 着 整个 湖区
- Các đảo nhỏ phân bố khắp toàn bộ khu vực hồ.
- 来自 山区 的 孩子
- Đứa trẻ đến từ vùng núi.
- 偏远 山区 孩子 的 梦
- Ước mơ của trẻ em ở vùng núi xa xôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梁子湖区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梁子湖区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
子›
梁›
湖›