核定 hédìng

Từ hán việt: 【hạch định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "核定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạch định). Ý nghĩa là: thẩm tra quyết định; hạch định. Ví dụ : - hạch định tiền vốn. - hạch định sản lượng

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 核定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 核定 khi là Động từ

thẩm tra quyết định; hạch định

核对审定

Ví dụ:
  • - 核定 hédìng 资金 zījīn

    - hạch định tiền vốn

  • - 核定 hédìng 产量 chǎnliàng

    - hạch định sản lượng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核定

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 肯定 kěndìng xíng bei

    - Chắc chắn được chứ.

  • - 肯定 kěndìng 不会 búhuì lái de

    - Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 肯定 kěndìng shì 那个 nàgè 狼人 lángrén

    - Đó chắc hẳn là người sói.

  • - 肯定 kěndìng shì 稳定型 wěndìngxíng

    - Chắc chắn là nó không ổn định.

  • - 肯定 kěndìng shì 史蒂夫 shǐdìfū

    - Bạn phải là Steve.

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - zhè 孩子 háizi 将来 jiānglái 肯定 kěndìng yǒu 出息 chūxī

    - Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.

  • - 今天 jīntiān 肯定 kěndìng huì 下雨 xiàyǔ luō

    - Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 定期 dìngqī 考核 kǎohé

    - sát hạch định kỳ.

  • - 核定 hédìng 资金 zījīn

    - hạch định tiền vốn

  • - 核定 hédìng 产量 chǎnliàng

    - hạch định sản lượng

  • - 核查 héchá le 工厂 gōngchǎng de 固定资产 gùdìngzīchǎn

    - kiểm tra đối chiếu tài sản cố định của nhà máy.

  • - 一定 yídìng shì 核磁共振 hécígòngzhèn 显示 xiǎnshì de 那个 nàgè 不明 bùmíng 碎片 suìpiàn

    - Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 核定

Hình ảnh minh họa cho từ 核定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao