Đọc nhanh: 发电厂 (phát điện xưởng). Ý nghĩa là: nhà máy điện; nhà đèn.
Ý nghĩa của 发电厂 khi là Danh từ
✪ nhà máy điện; nhà đèn
产生电力的工厂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发电厂
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 用 潮汐能 发电
- Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 风力 发电
- sức gió phát điện
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 工厂 发生 了 爆炸
- Nhà máy đã xảy ra vụ nổ.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
- 工厂 向 环保 方向 发展
- Nhà máy phát triển theo hướng bảo vệ môi trường.
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 该厂 生产 的 彩电 被 遴选 为 展览 样品
- nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.
- 原子能 发电
- năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 手电筒 发出 的 亮点 很小
- Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
- 这个 工厂 批发 电子产品
- Nhà máy này bán sỉ sản phẩm điện tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发电厂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发电厂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厂›
发›
电›