样品鞋 yàngpǐn xié

Từ hán việt: 【dạng phẩm hài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "样品鞋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dạng phẩm hài). Ý nghĩa là: Giày mẫu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 样品鞋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 样品鞋 khi là Danh từ

Giày mẫu

样品鞋是能够代表鞋子品质的少量实物。是从整批商品中抽取出来作为对外展示模型和产品质量检测所需;或者在大批量生产前根据商品设计而先行由生产者制作、加工而成,并将生产出的样品标准作为买卖交易中商品的交付标准。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 样品鞋

  • - 样品 yàngpǐn 正在 zhèngzài 化验 huàyàn

    - Mẫu đang được xét nghiệm.

  • - 免费 miǎnfèi 样品 yàngpǐn

    - Hàng mẫu miễn phí.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 样子 yàngzi 好看 hǎokàn

    - Kiểu giày này không đẹp.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié de 样子 yàngzi 太笨 tàibèn le

    - Hình dáng của đôi dày này thô kệch quá.

  • - 这家 zhèjiā 店有 diànyǒu 各种 gèzhǒng 品种 pǐnzhǒng de 鞋子 xiézi

    - Cửa hàng này có nhiều loại giày.

  • - 食品 shípǐn 采样 cǎiyàng 检查 jiǎnchá

    - kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập

  • - 样品 yàngpǐn 已经 yǐjīng 送到 sòngdào le

    - Hàng mẫu đã được gửi đến.

  • - 想要 xiǎngyào zhǒng 样品 yàngpǐn

    - Bạn muốn loại hàng mẫu nào?

  • - 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn de 彩电 cǎidiàn bèi 遴选 línxuǎn wèi 展览 zhǎnlǎn 样品 yàngpǐn

    - nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.

  • - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì de 产品 chǎnpǐn 比比皆是 bǐbǐjiēshì 不必 bùbì 急于 jíyú 买下 mǎixià 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī ne

    - Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.

  • - 这件 zhèjiàn 美术作品 měishùzuòpǐn 只是 zhǐshì 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu 一点 yìdiǎn 创意 chuàngyì dōu 没有 méiyǒu

    - Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 几个 jǐgè 样品 yàngpǐn

    - Chúng tôi cần vài mẫu hàng.

  • - 需要 xūyào de 不过 bùguò shì 一件 yījiàn 样品 yàngpǐn 而已 éryǐ

    - Thứ tôi cần chẳng qua cũng chỉ là hàng mẫu mà thôi.

  • - de 作品 zuòpǐn 可以 kěyǐ 作为 zuòwéi 标准 biāozhǔn 样子 yàngzi

    - Tác phẩm của anh ấy có thể làm mẫu chuẩn.

  • - 中国 zhōngguó de 畜牧业 xùmùyè hěn 发达 fādá 可以 kěyǐ 生产 shēngchǎn 多种多样 duōzhǒngduōyàng de 乳制品 rǔzhìpǐn

    - Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.

  • - 这些 zhèxiē 纽扣 niǔkòu 样品 yàngpǐn 不符 bùfú

    - Những chiếc cúc này không giống mẫu.

  • - 超市 chāoshì de 食品 shípǐn 堪称 kānchēng shì 品种齐全 pǐnzhǒngqíquán 花样翻新 huāyàngfānxīn

    - Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 蔬菜 shūcài 品类 pǐnlèi

    - Ở đây có nhiều loại rau khác nhau.

  • - 这种 zhèzhǒng 颜色 yánsè 样品 yàngpǐn de shì 吻合 wěnhé de

    - Màu sắc này khớp với mẫu.

  • - guì 公司 gōngsī de 样品 yàngpǐn 收到 shōudào 现已 xiànyǐ 转给 zhuǎngěi 用户 yònghù

    - Chúng tôi đã nhận được mẫu sản phẩm từ quý công ty, đã chuyển giao cho khách hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 样品鞋

Hình ảnh minh họa cho từ 样品鞋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 样品鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao