Đọc nhanh: 确样鞋 (xác dạng hài). Ý nghĩa là: Xác nhận giày mẫu.
Ý nghĩa của 确样鞋 khi là Động từ
✪ Xác nhận giày mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确样鞋
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 啊 , 你 怎么 这样 啊 !
- Ủa, sao bạn lại như thế này!
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 这双鞋 样子 不 好看
- Kiểu giày này không đẹp.
- 这双鞋 的 样子 太笨 了
- Hình dáng của đôi dày này thô kệch quá.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 他 的确 是 这样 说 的
- Quả là anh ấy nói như vậy.
- 我 认定 这样 做 是 正确 的
- Tôi tin rằng việc làm như vậy là đúng.
- 我 仔细 看着 这个 鞋样
- Tôi đã xem kỹ mẫu giày này.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
- 这个 文件 的 格式 不 正确
- Định dạng của tài liệu này không đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 确样鞋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确样鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm样›
确›
鞋›