Đọc nhanh: 校报 (hiệu báo). Ý nghĩa là: Báo tường.
Ý nghĩa của 校报 khi là Danh từ
✪ Báo tường
校报是学校党委及行政的机关报纸,为国内公开出版物。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校报
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 他 被 辞出 了 学校
- Anh ấy bị đuổi khỏi trường.
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 时事 报告
- báo cáo thời sự.
- 李校长 亲自 拟稿 呈报 上级
- hiệu trưởng Lý tự mình viết bản thảo trình lên cấp trên.
- 我 今天 去 学校 报 到
- Hôm nay tôi đến trường báo danh.
- 我 打算 报考 专科学校
- Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.
- 我 一定 努力 工作 , 报效 母校 的 培养
- Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
- 你 可以 在 学校 伺服器 上下 到 我 的 研究 报告
- Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
校›