校车 xiàochē

Từ hán việt: 【hiệu xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "校车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu xa). Ý nghĩa là: Xe buýt đưa đón của trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 校车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 校车 khi là Danh từ

Xe buýt đưa đón của trường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校车

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 翻斗车 fāndǒuchē

    - toa xe

  • - 尔车 ěrchē shì shuí de

    - Xe này của ai?

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 哥哥 gēge 喜欢 xǐhuan 赛车 sàichē

    - Anh trai tôi thích đua xe.

  • - 哥哥 gēge gěi jiè de chē

    - Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - zài 萨拉曼 sàlāmàn 正要 zhèngyào shàng 火车 huǒchē

    - Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - zuò 出租车 chūzūchē 学校 xuéxiào

    - Tôi đi taxi đến trường.

  • - jià zhe 自行车 zìxíngchē 学校 xuéxiào

    - Cô ấy đi xe đạp đến trường.

  • - 他们 tāmen de chē bēn 学校 xuéxiào 方向 fāngxiàng 开去 kāiqù le

    - Xe của bọn họ đi về hướng trường học.

  • - 学校 xuéxiào de 车棚 chēpéng hěn 干净 gānjìng

    - Nhà để xe của trường rất sạch sẽ.

  • - 学校 xuéxiào chē 棚里 pénglǐ de 自行车 zìxíngchē bèi 管理员 guǎnlǐyuán 摆放 bǎifàng 井然有序 jǐngrányǒuxù

    - Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.

  • - 学校 xuéxiào 接收 jiēshōu 新生 xīnshēng

    - Trường học tiếp nhận sinh viên mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 校车

Hình ảnh minh họa cho từ 校车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo , Xiào
    • Âm hán việt: Giáo , Hiệu , Hào
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYCK (木卜金大)
    • Bảng mã:U+6821
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao