Đọc nhanh: 校车 (hiệu xa). Ý nghĩa là: Xe buýt đưa đón của trường.
Ý nghĩa của 校车 khi là Danh từ
✪ Xe buýt đưa đón của trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校车
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 我 坐 出租车 去 学校
- Tôi đi taxi đến trường.
- 她 驾 着 自行车 去 学校
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 学校 的 车棚 很 干净
- Nhà để xe của trường rất sạch sẽ.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm校›
车›