Đọc nhanh: 校内 (hiệu nội). Ý nghĩa là: Xiaonei (trang mạng xã hội Trung Quốc), nội tâm, trong khuôn viên trường. Ví dụ : - 校内事务一时无人总管。 việc trong trường lúc này không có người quản lý.
Ý nghĩa của 校内 khi là Danh từ
✪ Xiaonei (trang mạng xã hội Trung Quốc)
Xiaonei (Chinese social network website)
- 校内 事务 一时 无人 总管
- việc trong trường lúc này không có người quản lý.
✪ nội tâm
intramural
✪ trong khuôn viên trường
on-campus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校内
- 内弟
- Em vợ.
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 他 被 辞出 了 学校
- Anh ấy bị đuổi khỏi trường.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 园内 草木 荣
- Trong vườn cây cỏ um tùm.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 活动 的 范围 仅限于 校内
- Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.
- 校内 事务 一时 无人 总管
- việc trong trường lúc này không có người quản lý.
- 学校 整合 了 课程内容
- Trường đã hợp nhất nội dung các môn học.
- 学校 接收 新生
- Trường học tiếp nhận sinh viên mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校内
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校内 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
校›