树倒猢狲散 shù dǎo húsūn sàn

Từ hán việt: 【thụ đảo hồ tôn tán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "树倒猢狲散" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ đảo hồ tôn tán). Ý nghĩa là: cây đổ bầy khỉ tan; xẻ đàn tan nghé; thầy bại thì tớ cụp đuôi; vỡ đàn tan nghé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 树倒猢狲散 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 树倒猢狲散 khi là Danh từ

cây đổ bầy khỉ tan; xẻ đàn tan nghé; thầy bại thì tớ cụp đuôi; vỡ đàn tan nghé

比喻为首的人垮下来,随从的人无所依附也就随之而散 (含贬义)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树倒猢狲散

  • - 弟弟 dìdì 放倒 fàngdǎo le

    - cậu ta xô ngã em trai.

  • - 藤蔓 téngwàn 攀附 pānfù 树木 shùmù

    - dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 外公 wàigōng zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Ông ngoại đi bộ trong công viên.

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 树丫 shùyā 巴儿 bāer

    - cái chẽ cây

  • - 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 圣诞树 shèngdànshù 出来 chūlái le ma

    - Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?

  • - 我们 wǒmen 洛河 luòhé 散步 sànbù le

    - Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.

  • - 一些 yīxiē 道路 dàolù bèi 倒下 dǎoxià de shù 堵住 dǔzhù le

    - Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.

  • - dào 一棵树 yīkēshù

    - Đào xuống một cái cây.

  • - 爸爸 bàba 砍倒 kǎndào 那棵 nàkē 大树 dàshù

    - Bố chặt đổ cây đại thụ đó.

  • - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • - 这些 zhèxiē 树木 shùmù 散漫 sǎnmàn 生长 shēngzhǎng zhe

    - Những cái cây này mọc phân tán.

  • - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • - 刮风 guāfēng 这种 zhèzhǒng shù jiù 容易 róngyì dào

    - Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 树行子 shùhàngzi 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo dọc theo các hàng cây.

  • - fēng hěn qiáng 甚至 shènzhì 吹倒 chuīdào le shù

    - Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.

  • - 用力 yònglì 树放 shùfàng dào le

    - Anh ấy dùng sức làm đổ cây.

  • - 年轮 niánlún shì 树木 shùmù de 秘密 mìmì

    - Vòng tuổi là bí mật của cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 树倒猢狲散

Hình ảnh minh họa cho từ 树倒猢狲散

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树倒猢狲散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Sūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:ノフノフ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XKHND (重大竹弓木)
    • Bảng mã:U+72F2
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:ノフノ一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHJRB (大竹十口月)
    • Bảng mã:U+7322
    • Tần suất sử dụng:Thấp