• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hồ
  • Nét bút:ノフノ一丨丨フ一ノフ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨胡
  • Thương hiệt:KHJRB (大竹十口月)
  • Bảng mã:U+7322
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 猢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hồ). Bộ Khuyển (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフノノフ). Ý nghĩa là: Tục gọi con khỉ là “hồ tôn” . Từ ghép với : Cây đổ đàn khỉ rã tan, vỡ đàn tan nghé. Chi tiết hơn...

Hồ

Từ điển phổ thông

  • một loài khỉ ở Trung Quốc

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục gọi con khỉ là hồ tôn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 猢猻

- hồ tôn [húsun] (động) ① Khỉ mácca (một giống khỉ ở vùng rừng miền bắc Trung Quốc);

* ② Khỉ (nói chung)

- Cây đổ đàn khỉ rã tan, vỡ đàn tan nghé.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tục gọi con khỉ là “hồ tôn”