Đọc nhanh: 标记笔 (tiêu ký bút). Ý nghĩa là: bút đánh dấu.
Ý nghĩa của 标记笔 khi là Danh từ
✪ bút đánh dấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标记笔
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 作 标记
- đánh dấu; làm dấu
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 誊写 笔记
- sổ sao chép; sổ ghi chép
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 我 买 的 笔记本 是 白色 的
- Cuốn sổ tay tôi mua là màu trắng.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 她 买 了 笔记本 、 铅笔 的
- Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 笔记本电脑
- Máy tính xách tay
- 你 左边 有 标记
- Bên trái của bạn có ký hiệu.
- 笔记本 上 有 棱
- Trên sổ tay có gờ.
- 这是 笔记本电脑
- Đây là một cái máy tính xách tay
- 同学 赠送给 他 笔记本
- Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.
- 那页 笔记 存夺漏
- Ghi chép trang đó có thiếu sót.
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 我 需要 抄 他 的 笔记
- Tôi cần sao chép ghi chép của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标记笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标记笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm标›
笔›
记›