柘荣县 zhè róngxiàn

Từ hán việt: 【chá vinh huyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "柘荣县" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chá vinh huyện). Ý nghĩa là: Hạt Zherong ở Ninh Đức | , Phúc Kiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 柘荣县 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Hạt Zherong ở Ninh Đức 寧德 | 宁德 , Phúc Kiến

Zherong county in Ningde 寧德|宁德 [Ning2 dé], Fujian

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柘荣县

  • - 宋朝 sòngcháo de 文化 wénhuà 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng

    - Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 敦煌 dūnhuáng shì 甘肃 gānsù 西部 xībù de 一个 yígè 县份 xiànfèn

    - Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.

  • - 路旁 lùpáng 花荣 huāróng

    - Bên đường hoa dại tươi tốt.

  • - 光荣 guāngróng zhī jiā

    - gia đình vẻ vang

  • - 卖国求荣 màiguóqiúróng

    - bán nước cầu vinh.

  • - 卖友求荣 màiyǒuqiúróng

    - Bán bạn cầu vinh.

  • - 光荣榜 guāngróngbǎng

    - bảng danh dự

  • - 姓荣 xìngróng

    - Anh ấy họ Vinh.

  • - 荣膺 róngyīng 勋章 xūnzhāng

    - được vinh dự nhận huân chương.

  • - 无上光荣 wúshàngguāngróng

    - không gì vẻ vang hơn.

  • - 虚荣心 xūróngxīn

    - lòng chuộng hư vinh

  • - 羡慕 xiànmù 虚荣 xūróng

    - ao ước hư vinh

  • - 非常 fēicháng 光荣 guāngróng

    - Vô cùng vinh quang.

  • - 光荣牺牲 guāngróngxīshēng

    - hi sinh vẻ vang

  • - 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - ngày càng hướng tới sự phồn vinh.

  • - 经济繁荣 jīngjìfánróng

    - kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý

  • - 爱慕 àimù 虚荣 xūróng

    - ham đua đòi; thích làm dáng

  • - 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 凶器 xiōngqì shì 死者 sǐzhě 虚荣心 xūróngxīn de 象征 xiàngzhēng

    - Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柘荣县

Hình ảnh minh họa cho từ 柘荣县

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柘荣县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhè
    • Âm hán việt: Chá , Chạ , Giá
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMR (木一口)
    • Bảng mã:U+67D8
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Vinh
    • Nét bút:一丨丨丶フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+8363
    • Tần suất sử dụng:Rất cao