Đọc nhanh: 架子车 (giá tử xa). Ý nghĩa là: xe cải tiến hai bánh.
Ý nghĩa của 架子车 khi là Danh từ
✪ xe cải tiến hai bánh
一种由人力推拉的两轮车用木料等做车架,上面铺木板、竹板或薄铁板制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架子车
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 车帷 子
- màn xe
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 轿车 的 外面 有 帷子
- Bên ngoài xe kiệu có rèm.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 车子 在 路口 顿住
- Xe dừng lại ở ngã tư.
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 车子 的 喇叭声 吵醒 了 我
- Tiếng còi xe đánh thức tôi.
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 车辕 子
- càng xe
- 车 支子
- chân chống (xe)
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 架子车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 架子车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
架›
车›