果园 guǒyuán

Từ hán việt: 【quả viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "果园" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quả viên). Ý nghĩa là: vườn trái cây; vườn cây ăn quả. Ví dụ : - 。 những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 果园 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 果园 khi là Danh từ

vườn trái cây; vườn cây ăn quả

种植果树的园地也叫果木园

Ví dụ:
  • - 果园 guǒyuán de 苹果树 píngguǒshù dōu 坐果 zuòguǒ

    - những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果园

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 哥哥 gēge 掺果 cànguǒ zuò 水果 shuǐguǒ 沙拉 shālà

    - Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.

  • - 外公 wàigōng zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Ông ngoại đi bộ trong công viên.

  • - 妈妈 māma zài 田园 tiányuán 里种 lǐzhǒng xià 蔬菜 shūcài 瓜果 guāguǒ

    - Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.

  • - 那片 nàpiàn 果园 guǒyuán 占地 zhàndì 八亩 bāmǔ

    - Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.

  • - 果园 guǒyuán de 苹果树 píngguǒshù dōu 坐果 zuòguǒ

    - những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.

  • - 果农 guǒnóng men zài 果园 guǒyuán 收获 shōuhuò 苹果 píngguǒ

    - Nông dân thu hoạch táo trong vườn.

  • - 园里 yuánlǐ 果树 guǒshù 间隔 jiàngé

    - Trong vườn cây ăn quả, khoảng cách giữa các cây thưa.

  • - zài 果园 guǒyuán zhāi 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy đang hái táo trong vườn cây ăn quả.

  • - 果园 guǒyuán de 产量 chǎnliàng 增至 zēngzhì 600 jīn

    - Sản lượng vườn trái cây tăng lên 600 cân.

  • - 今年 jīnnián de 果园 guǒyuán 果实 guǒshí 丰满 fēngmǎn

    - Năm nay, vườn cây trái đầy quả.

  • - 这个 zhègè 果园 guǒyuán 种满 zhǒngmǎn le 苹果树 píngguǒshù

    - Vườn trái cây này trồng đầy cây táo.

  • - 这个 zhègè 果园 guǒyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 葡萄 pútao

    - Vườn cây này trồng đầy nho.

  • - 爷爷 yéye 热爱 rèài de 那片 nàpiàn 果园 guǒyuán

    - Ông nội rất yêu thích vườn cây ăn quả của mình.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 果园

Hình ảnh minh họa cho từ 果园

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao