Đọc nhanh: 果园 (quả viên). Ý nghĩa là: vườn trái cây; vườn cây ăn quả. Ví dụ : - 果园的苹果树都已坐果。 những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.
Ý nghĩa của 果园 khi là Danh từ
✪ vườn trái cây; vườn cây ăn quả
种植果树的园地也叫果木园
- 果园 的 苹果树 都 已 坐果
- những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果园
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 那片 果园 占地 八亩
- Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.
- 果园 的 苹果树 都 已 坐果
- những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.
- 果农 们 在 果园 里 收获 苹果
- Nông dân thu hoạch táo trong vườn.
- 园里 果树 间隔 稀
- Trong vườn cây ăn quả, khoảng cách giữa các cây thưa.
- 他 在 果园 里 摘 苹果
- Anh ấy đang hái táo trong vườn cây ăn quả.
- 果园 的 产量 增至 600 斤
- Sản lượng vườn trái cây tăng lên 600 cân.
- 今年 的 果园 果实 丰满
- Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
- 这个 果园 种满 了 苹果树
- Vườn trái cây này trồng đầy cây táo.
- 这个 果园 里种 满 了 葡萄
- Vườn cây này trồng đầy nho.
- 爷爷 热爱 他 的 那片 果园
- Ông nội rất yêu thích vườn cây ăn quả của mình.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
果›