Đọc nhanh: 来宾市 (lai tân thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Laibin ở Quảng Tây.
✪ Thành phố cấp tỉnh Laibin ở Quảng Tây
Laibin prefecture-level city in Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来宾市
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 接待 来宾
- tiếp đón khách.
- 接待 来宾
- Tiếp đãi khách; tiếp khách.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 来宾 专席
- chỗ ngồi dành riêng cho khách đến.
- 市场 越来越 兴隆
- Thị trường ngày càng thịnh vượng.
- 来宾 入席
- khách ngồi vào chỗ.
- 他 用 丰富 的 节目 来 招待 来宾
- Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.
- 各位 来宾
- kính thưa quý khách.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 这个 城市 比 原来 更 发达 了
- Thành phố này phát triển hơn so với trước đây.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 各位 来宾 请 就座
- Các vị khách quý xin mời ngồi.
- 我们 住 在 市中心 的 宾馆
- Chúng tôi ở tại một khách sạn ở trung tâm thành phố.
- 欢迎 各位 嘉宾 的 到来
- Chào mừng tất cả các vị khách.
- 接待 来宾 的 规格 很 高
- yêu cầu về việc tiếp đón khách rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来宾市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来宾市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宾›
市›
来›