Đọc nhanh: 来去自如 (lai khứ tự như). Ý nghĩa là: tác oai tác quái. Ví dụ : - 你就这么来去自如吗? Cậu muốn tác oai tác quái như vậy sao?
Ý nghĩa của 来去自如 khi là Thành ngữ
✪ tác oai tác quái
- 你 就 这么 来去自如 吗
- Cậu muốn tác oai tác quái như vậy sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来去自如
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 旋转 自如
- chuyển động thoải mái
- 运用自如
- vận dụng thành thạo
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 来去自由
- tự do đi lại.
- 你 不来 也罢 , 我 自己 去 吧
- Bạn không đến cũng được, tôi tự đi vậy.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 过去 属于 死神 , 未来 属于 你 自己
- Quá khứ thuộc về thần chết, và tương lai thuộc về bạn.
- 自从 冬天 以来 , 我们 不去 公园
- Kể từ khi mùa đông đến nay, chúng tôi không đến công viên.
- 你 就 这么 来去自如 吗
- Cậu muốn tác oai tác quái như vậy sao?
- 你 没来 , 那 我 就 自己 去
- Bạn không đến, vậy thì tôi sẽ đi một mình.
- 如此说来 明天 她 去 机场
- Nói vậy thì ngày mai cô ấy đi sân bay à?
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
- 自从 去年 以来 , 我 一直 学 中文
- Kể từ năm ngoái, tôi đã luôn học tiếng Trung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来去自如
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来去自如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
如›
来›
自›