Đọc nhanh: 来劲儿 (lai kình nhi). Ý nghĩa là: có sức mạnh, tich cực.
Ý nghĩa của 来劲儿 khi là Danh từ
✪ có sức mạnh, tich cực
So sánh, Phân biệt 来劲儿 với từ khác
✪ 起劲儿 vs 来劲儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来劲儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 春天 再 来时 , 花儿 绽放
- Mùa xuân lại đến, hoa sẽ nở.
- 春天 来临 , 花儿 就 会 放
- Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 爬山 对 我 来说 很 吃 劲儿
- Leo núi đối với tôi rất mất sức.
- 我们 来 较 一 较劲儿 吧
- Chúng ta hãy so tài một chút nhé.
- 我 正 找 他 , 他 就 来 了 , 真是 巧劲儿
- tôi đang tìm anh ta, thì anh ấy tới, thật là may mắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来劲儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来劲儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
劲›
来›