Đọc nhanh: 起劲儿 (khởi kình nhi). Ý nghĩa là: hăng say; gắng lên.
Ý nghĩa của 起劲儿 khi là Động từ
✪ hăng say; gắng lên
So sánh, Phân biệt 起劲儿 với từ khác
✪ 起劲儿 vs 来劲儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起劲儿
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 铃儿 响 了 , 他 赶快 起床
- Chuông reo rồi, anh ấy vội vàng dậy.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 从 头儿 做起
- làm từ đầu.
- 劲头儿 憋足 了
- dồn nén đủ rồi
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 给 小孩儿 起 名字 大有 讲究
- Đặt tên cho con cái rất được coi trọng.
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 起劲儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 起劲儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
劲›
起›