Đọc nhanh: 杜牧 (đỗ mục). Ý nghĩa là: Đỗ Mục (nhà thơ nổi tiếng thời Đường).
Ý nghĩa của 杜牧 khi là Danh từ
✪ Đỗ Mục (nhà thơ nổi tiếng thời Đường)
字牧之,唐代著名诗人,京兆万年 (现陕西西安) 人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜牧
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 农林牧副渔
- nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.
- 农林牧副 漁
- các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá.
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 杜邦 环岛 下面 的 隧道 呢
- Còn những đường hầm bên dưới Vòng tròn Dupont thì sao?
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 经营 畜牧业
- kinh doanh nghề chăn nuôi.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 游牧部落
- bộ lạc du mục
- 游牧 生活
- cuộc sống du mục
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 杜威 · 巴兰 坦 就是 这么 被 拖垮 的
- Đó là điều đã phá vỡ Dewey Ballantine.
- 杜门不出
- Đóng cửa không ra ngoài.
- 放牧 羊群
- chăn bầy cừu; chăn bầy dê
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 畜牧业
- ngành chăn nuôi
- 畜牧业
- Ngành chăn nuôi.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杜牧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杜牧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杜›
牧›