Đọc nhanh: 凭噫 (bằng ý). Ý nghĩa là: Giận dữ, phát nghẹn uất..
Ý nghĩa của 凭噫 khi là Động từ
✪ Giận dữ, phát nghẹn uất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭噫
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 凭险 据守
- dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.
- 领取 凭照
- lấy giấy chứng nhận.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 凭祥市 是 广西壮族自治区 辖 县级市
- Thành phố Bằng Tường là một thành phố cấp huyện thuộc khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây.
- 白条 不能 作 报销 凭证
- Hoá đơn tạm không thể làm căn cứ để thanh toán
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 凭 你 不 听 , 我 也 要说
- Dù bạn không nghe thì tôi cũng vẫn phải nói.
- 不足 凭信
- không
- 她 可 凭 看 手纹 替 你 算命
- Cô ấy có thể dựa vào vân tay mà coi bói cho bạn.
- 她 凭 窗望 天边 云
- Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.
- 凭空臆造
- bịa đặt vô căn cứ.
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 无 所 凭依
- không có căn cứ.
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
- 转账 后要 保存 好 凭证
- Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.
- 凭险 抵抗
- dựa vào địa thế hiểm yếu để chống chọi.
- 凭险 顽抗
- dựa vào thế hiểm để chống cự.
- 噫 , 他 今天 怎么 来 了
- ô, hôm nay sao anh lại đến đây?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凭噫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凭噫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凭›
噫›