Đọc nhanh: 杏花村 (hạnh hoa thôn). Ý nghĩa là: ngôi làng của những cây mơ nở hoa, nơi người ta có thể tìm thấy một tiệm rượu (tham khảo bài thơ nổi tiếng 清明 của 杜牧).
✪ ngôi làng của những cây mơ nở hoa, nơi người ta có thể tìm thấy một tiệm rượu (tham khảo bài thơ nổi tiếng 清明 của 杜牧)
village of blossoming apricot trees where one can find a wineshop (reference to the famous poem 清明 by 杜牧 [Du4 Mu4])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杏花村
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 杏花 和 碧桃 都 已经 开过 了
- hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 那棵 杏树 开花 了
- Cây mơ đó đang nở hoa.
- 花园里 有 一棵 杏树
- Có một cây mơ trong vườn.
- 村民 们 一起 养 玫瑰花
- Dân làng cùng nhau trồng hoa hồng.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杏花村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杏花村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杏›
村›
花›