Đọc nhanh: 李风气候 (lí phong khí hậu). Ý nghĩa là: khí hậu gió mùa.
Ý nghĩa của 李风气候 khi là Danh từ
✪ khí hậu gió mùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李风气候
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 气候 十分 适宜
- Khí hậu rất thích hợp.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 毒化 社会风气
- xã hội hủ bại
- 俄罗斯 幅员辽阔 , 气候 多样
- Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.
- 气候 温润
- khí hậu ấm nhuần
- 盆地 气候 湿润
- Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 这 地方 的 气候 温润
- Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
- 科学家 在 监测 气候
- Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 李风气候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 李风气候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
李›
气›
风›