权宜之策 quányí zhī cè

Từ hán việt: 【quyền nghi chi sách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "权宜之策" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyền nghi chi sách). Ý nghĩa là: bước tạm thời, kế hoạch tạm thời, mưu kế của sự tiện lợi (thành ngữ); thước đo khoảng cách dừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 权宜之策 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 权宜之策 khi là Danh từ

bước tạm thời

interim step

kế hoạch tạm thời

makeshift plan

mưu kế của sự tiện lợi (thành ngữ); thước đo khoảng cách dừng

stratagem of convenience (idiom); stop-gap measure

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权宜之策

  • - 治国安邦 zhìguóānbāng zhī 长策 chángcè

    - thượng sách trị quốc an bang

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 生杀予夺 shēngshāyǔduó 之权 zhīquán

    - Nắm quyền sanh sát.

  • - 权门 quánmén 之子 zhīzǐ

    - con nhà quyền thế.

  • - 上次 shàngcì 入狱 rùyù 之后 zhīhòu 丧失 sàngshī le 探视权 tànshìquán

    - Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.

  • - 权宜之计 quányízhījì

    - kế tạm thời.

  • - 隐私权 yǐnsīquán shì 人民 rénmín 享有 xiǎngyǒu de 权力 quánlì 之一 zhīyī

    - Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng

  • - 统治权 tǒngzhìquán 一国 yīguó 对于 duìyú 他国 tāguó zhī 支配 zhīpèi 权力 quánlì

    - Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.

  • - 解决 jiějué 思想 sīxiǎng 问题 wèntí yào 耐心 nàixīn 细致 xìzhì 不宜 bùyí 操之过急 cāozhīguòjí

    - Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.

  • - 万全之策 wànquánzhīcè

    - kế sách vẹn toàn.

  • - 爸比 bǎbí 需要 xūyào 一颗 yīkē 可以 kěyǐ 施行 shīxíng 铁拳 tiěquán 政策 zhèngcè de 宜居 yíjū 星球 xīngqiú

    - Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.

  • - 反动 fǎndòng 政权 zhèngquán de 高压政策 gāoyāzhèngcè

    - chính sách đàn áp của chính quyền phản động.

  • - 政策 zhèngcè 变化 biànhuà 效果 xiàoguǒ 随之而来 suízhīérlái

    - Khi chính sách thay đổi, hiệu quả sẽ theo sau.

  • - 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè zài 总统 zǒngtǒng de 一念之间 yíniànzhījiān 改变 gǎibiàn

    - Chính sách của chính phủ thay đổi trong một khoảng thời gian ngắn của tổng thống.

  • - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • - 管理 guǎnlǐ 不善 bùshàn 公关 gōngguān 策划 cèhuà 失之偏颇 shīzhīpiānpō

    - Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.

  • - 春夏 chūnxià 之际 zhījì 天气 tiānqì hěn 宜人 yírén

    - Thời tiết giữa mùa xuân và mùa hè rất dễ chịu.

  • - 热天 rètiān 穿 chuān 棉布 miánbù 之类 zhīlèi yǒu 渗透性 shèntòuxìng de 材料 cáiliào 制成 zhìchéng de 衣服 yīfú 最为 zuìwéi 适宜 shìyí

    - Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.

  • - 快乐 kuàilè 之权 zhīquán 操之在己 cāozhīzàijǐ

    - Vui vẻ hay không do bản thân quyết định.

  • - 大规模 dàguīmó de 农场 nóngchǎng 聚集 jùjí zài 白人 báirén de 所有权 suǒyǒuquán 之下 zhīxià zhè zài 当时 dāngshí shì 一股 yīgǔ 潮流 cháoliú

    - Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 权宜之策

Hình ảnh minh họa cho từ 权宜之策

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 权宜之策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao