杀鸡给猴看 shā jī gěi hóu kàn

Từ hán việt: 【sát kê cấp hầu khán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "杀鸡给猴看" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát kê cấp hầu khán). Ý nghĩa là: thắp sáng giết một con gà trước một con khỉ; (nghĩa bóng) làm gương về ai đó (bằng hình phạt) để làm người khác sợ hãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 杀鸡给猴看 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 杀鸡给猴看 khi là Thành ngữ

thắp sáng giết một con gà trước một con khỉ; (nghĩa bóng) làm gương về ai đó (bằng hình phạt) để làm người khác sợ hãi

lit. to kill a chicken in front of a monkey; fig. to make an example of sb (by punishment) to frighten others

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀鸡给猴看

  • - gǎn liāo 妹妹 mèimei gěi 好看 hǎokàn

    - Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 病人 bìngrén 看病 kànbìng

    - Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.

  • - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn 暗杀 ànshā de 情景 qíngjǐng 真令 zhēnlìng 毛骨悚然 máogǔsǒngrán

    - Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.

  • - 我们 wǒmen 杀鸡 shājī le

    - Chúng tôi đã giết gà.

  • - 眼巴巴 yǎnbābā 看着 kànzhe 老鹰 lǎoyīng 小鸡 xiǎojī 抓走 zhuāzǒu le

    - nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.

  • - zhe 活计 huójì gěi 大家 dàjiā kàn

    - anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.

  • - qǐng gěi 看看 kànkàn 菜谱 càipǔ

    - Hãy đưa tôi xem thực đơn.

  • - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • - 递过来 dìguòlái gěi kàn

    - Đưa qua đây cho tôi xem.

  • - 那些 nèixiē 含苞待放 hánbāodàifàng de xiǎo 花朵 huāduǒ 未来 wèilái 可是 kěshì yào gěi rén 看病 kànbìng de

    - Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.

  • - bǐng chéng gěi 上司 shàngsī kàn

    - Trình tờ trình lên cho sếp xem.

  • - gěi kàn 目录 mùlù

    - Đưa tôi xem mục lục.

  • - 王大夫 wángdàifū 在家 zàijiā gěi rén 看病 kànbìng le

    - Bác sĩ Vương không có nhà, anh ấy đi khám bệnh rồi.

  • - jiù 想要 xiǎngyào fèn 信函 xìnhán gěi kàn

    - Cô ấy chỉ muốn một lá thư để cho bố tôi xem.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 猴子 hóuzi 表演 biǎoyǎn

    - Tớ thích xem khỉ biểu diễn.

  • - 你别 nǐbié 夸口 kuākǒu xiān zuò gěi 大家 dàjiā 看看 kànkàn

    - anh đừng có khoác lác, hãy làm trước cho mọi người xem đi.

  • - 居然 jūrán gǎn gěi 颜色 yánsè kàn

    - Anh ta thế mà lại dám cho tôi bài học.

  • - 一直 yìzhí gěi 人家 rénjiā hǎo 嘴脸 zuǐliǎn kàn

    - nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.

  • - 看书 kànshū gěi 带来 dàilái 好处 hǎochù

    - Đọc sách đem lại lợi ích cho tôi.

  • - 不会 búhuì gěi 脸子 liǎnzǐ kàn de

    - anh ấy không bao giờ cho bạn thấy anh ấy buồn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杀鸡给猴看

Hình ảnh minh họa cho từ 杀鸡给猴看

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杀鸡给猴看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Hóu
    • Âm hán việt: Hầu
    • Nét bút:ノフノノ丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHONK (大竹人弓大)
    • Bảng mã:U+7334
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao