本征值 běn zhēng zhí

Từ hán việt: 【bổn chinh trị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "本征值" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn chinh trị). Ý nghĩa là: cũng được viết | , eigenvalue (toán học.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 本征值 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 本征值 khi là Danh từ

cũng được viết 特徵值 | 特征值

also written 特徵值|特征值

eigenvalue (toán học.)

eigenvalue (math.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本征值

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - 增值税 zēngzhíshuì ( 企业 qǐyè de 增值额 zēngzhíé wèi 征税 zhēngshuì 依据 yījù de 税种 shuìzhǒng )

    - thuế giá trị gia tăng; thuế trị giá gia tăng (một loại thuế căn cứ vào ngạch tăng giá trị tài sản của xí nghiệp để tính).

  • - zhè 本书 běnshū de 价值 jiàzhí 贬值 biǎnzhí le

    - Giá trị của cuốn sách này đã giảm

  • - zhè 本书 běnshū 非常 fēicháng zhí

    - Cuốn sách này vô cùng đáng giá.

  • - zhè 本书 běnshū 买得值 mǎidézhí

    - Cuốn sách này đáng mua.

  • - 本人 běnrén 应聘 yìngpìn 今天 jīntiān 中国日报 zhōngguórìbào shàng 刊登 kāndēng de 征聘 zhēngpìn 行政 xíngzhèng 秘书 mìshū 一职 yīzhí

    - Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.

  • - zhè 本书 běnshū 具备 jùbèi 教育 jiàoyù 价值 jiàzhí

    - Cuốn sách này rất có giá trị giáo dục.

  • - 这本 zhèběn chuán hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Cuốn chú giải này rất có giá trị.

  • - 有时 yǒushí 平衡表 pínghéngbiǎo shàng 所有者 suǒyǒuzhě 权益 quányì de 数量 shùliàng zhǐ de shì 净值 jìngzhí 净资产 jìngzīchǎn 独资 dúzī 资本 zīběn

    - Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng

  • - jiào zhè 本书 běnshū 值得 zhíde

    - Cô ấy cho rằng cuốn sách này đáng đọc.

  • - zhè 本书 běnshū 顶呱呱 dǐngguāguā 值得 zhíde 一读 yīdú

    - Cuốn sách này rất hay, đáng đọc.

  • - zhè 本书 běnshū de 借鉴 jièjiàn 价值 jiàzhí hěn gāo

    - Giá trị học hỏi của cuốn sách này rất cao.

  • - 本周 běnzhōu shì wáng 连长 liánzhǎng 值星 zhíxīng

    - tuần này đại đội trưởng Vương trực.

  • - 基本 jīběn de 精神 jīngshén 价值 jiàzhí zài 这个 zhègè 社会 shèhuì zhōng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.

  • - 太好了 tàihǎole 找到 zhǎodào zhè 本书 běnshū le

    - Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本征值

Hình ảnh minh họa cho từ 本征值

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本征值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Chinh , Trưng
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMYM (竹人一卜一)
    • Bảng mã:U+5F81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao