Đọc nhanh: 本征值 (bổn chinh trị). Ý nghĩa là: cũng được viết 特徵值 | 特征值, eigenvalue (toán học.).
Ý nghĩa của 本征值 khi là Danh từ
✪ cũng được viết 特徵值 | 特征值
also written 特徵值|特征值
✪ eigenvalue (toán học.)
eigenvalue (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本征值
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 增值税 ( 以 企业 的 增值额 为 征税 依据 的 税种 )
- thuế giá trị gia tăng; thuế trị giá gia tăng (một loại thuế căn cứ vào ngạch tăng giá trị tài sản của xí nghiệp để tính).
- 这 本书 的 价值 贬值 了
- Giá trị của cuốn sách này đã giảm
- 这 本书 非常 值
- Cuốn sách này vô cùng đáng giá.
- 这 本书 买得值
- Cuốn sách này đáng mua.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 这 本书 具备 教育 价值
- Cuốn sách này rất có giá trị giáo dục.
- 这本 传 很 有 价值
- Cuốn chú giải này rất có giá trị.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 她 叫 这 本书 值得 读
- Cô ấy cho rằng cuốn sách này đáng đọc.
- 这 本书 顶呱呱 , 值得 一读
- Cuốn sách này rất hay, đáng đọc.
- 这 本书 的 借鉴 价值 很 高
- Giá trị học hỏi của cuốn sách này rất cao.
- 本周 是 王 连长 值星
- tuần này đại đội trưởng Vương trực.
- 基本 的 精神 价值 在 这个 社会 中 非常 重要
- Giá trị tinh thần cơ bản rất quan trọng trong xã hội này.
- 太好了 ! 我 找到 这 本书 了
- Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本征值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本征值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
征›
本›