Đọc nhanh: 未加工棉花 (vị gia công miên hoa). Ý nghĩa là: Bông thô; Bông dạng thô.
Ý nghĩa của 未加工棉花 khi là Từ điển
✪ Bông thô; Bông dạng thô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未加工棉花
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 打 掉 棉花 顶尖
- đập thân chính cây bông.
- 爸爸 经常 加班 工作
- Bố thường xuyên làm việc tăng ca.
- 他 工于 工笔 花鸟
- ông ấy có sở trường về vẽ hoa và chim.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 轧 棉花
- cán bông
- 弹棉花
- bật bông; đánh bông.
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 加强 棉花 中期 管理
- tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未加工棉花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未加工棉花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
工›
未›
棉›
花›