Đọc nhanh: 木子美 (mộc tử mĩ). Ý nghĩa là: Mu Zimei, người nổi tiếng Trung Quốc.
Ý nghĩa của 木子美 khi là Danh từ
✪ Mu Zimei, người nổi tiếng Trung Quốc
Mu Zimei, Chinese celebrity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木子美
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 她 喜欢 在 镜子 前 臭美
- Cô ấy thích làm điệu trước gương.
- 子弹 透过 木板
- Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 白地 黑子 的 木牌
- Cái bảng gỗ nền trắng chữ đen.
- 女子 姿颜 娇美
- Dung nhan của cô gái xinh xắn kiều diễm.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 这块 桌子 是 用 柏木 做 的
- Cái bàn này được làm từ gỗ bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木子美
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木子美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
木›
美›