Đọc nhanh: 期末审计 (kì mạt thẩm kế). Ý nghĩa là: Kiểm toán cuối kỳ.
Ý nghĩa của 期末审计 khi là Danh từ
✪ Kiểm toán cuối kỳ
期末审计是在决算日或其前后以及在审计报告编制目前所办理的审计业务的总称。它是一个同“期中审计” (interim audit) 相对应的概念。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 期末审计
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 她 策划 了 一个 长期 计划
- Cô ấy đã lập kế hoạch cho một kế hoạch dài hạn.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 我 很 期待 周末 的 到来
- Tôi rất mong đến cuối tuần.
- 活动 日期 定 在 了 周末
- Ngày diễn ra sự kiện được ấn định vào cuối tuần.
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 审定 生产 计划
- xem xét kế hoạch sản xuất.
- 他 审查 了 这个 计划
- Anh ấy đã xét duyệt kế hoạch này.
- 审讯 将会 如期 进行
- Phiên tòa sẽ tiến hành không chậm trễ.
- 我计 周末 去 爬山
- Tôi dự tính cuối tuần đi leo núi.
- 这次 期末考试 考 砸 了 , 我要 加倍努力 学习
- Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
- 期末 成绩 非常 重要
- Điểm cuối kỳ rất quan trọng.
- 期末考试 快要 开始 了
- Kỳ thi cuối kỳ sắp bắt đầu.
- 我 想 跟 你 谈谈 周末 的 计划
- Tôi muốn nói chuyện với bạn về kế hoạch cuối tuần.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 这些 科目 要 定期 审计
- Các khoản mục này cần được kiểm toán định kỳ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 期末审计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 期末审计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm审›
期›
末›
计›