Đọc nhanh: 服老 (phục lão). Ý nghĩa là: chịu già; thừa nhận mình già. Ví dụ : - 不服老 không thừa nhận mình già.
Ý nghĩa của 服老 khi là Động từ
✪ chịu già; thừa nhận mình già
承认年老,精力不如人 (多用于否定式)
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服老
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 太 老伯
- bác cả
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 操纵 媒体 为 自己 服务 他 是 老手
- Anh ta là chuyên gia lợi dụng truyền thông để phục vụ bản thân.
- 我们 对 老师 佩服
- Chúng tôi ngưỡng mộ giáo viên của chúng tôi.
- 大家 都 佩服 老师
- Mọi người đều ngưỡng mộ giáo viên.
- 衣服 的 长短 可照 老样 取齐
- áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.
- 呵 ! 输 也 输 了 , 虽然 我 比 你老 , 愿赌服输 嘛 我 以后 叫 你 一声 大哥
- Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
- 孩子 们 要 服从 老师
- Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.
- 这件 衣服 样式 太老 了
- Kiểu dáng của chiếc áo này cũ quá.
- 他 虽然 上 了 年岁 , 干起 活来 可 不服 老
- ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 服老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
老›