Đọc nhanh: 服满 (phục mãn). Ý nghĩa là: mãn tang; xả tang; đoạn tang.
Ý nghĩa của 服满 khi là Động từ
✪ mãn tang; xả tang; đoạn tang
服丧期满
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服满
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 衣柜 里 挂满 了 衣服
- Trong tủ treo đầy quần áo.
- 衣架 上 挂满 了 衣服
- Móc treo đã đầy quần áo.
- 箱子 中 装满 了 衣服
- Trong cái hộp chứa đầy trang phục.
- 孝服 已满
- hết tang; mãn tang.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 充满 克服困难 的 勇气
- Đầy dũng khí vượt qua khó khăn.
- 这个 柜子 装满 了 旧衣服
- Cái tủ này chứa đầy quần áo cũ.
- 流水 的 服务 模式 提升 满意度
- Mô hình dịch vụ theo dây chuyền nâng cao sự hài lòng.
- 热情 的 服务 让 我 满意
- Phục vụ nhiệt tình làm tôi hài lòng.
- 顾客 对 服务 感到 满意
- Khách hàng hài lòng với dịch vụ.
- 细致 的 服务 让 顾客 满意
- Dịch vụ chu đáo làm khách hàng hài lòng.
- 你 对 我们 的 服务满意 吗 ?
- Bạn có hài lòng với dịch vụ của chúng tôi không?
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 服满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
满›