Đọc nhanh: 服式 (phục thức). Ý nghĩa là: kiểu dáng quần áo; thời trang; kiểu; mốt. Ví dụ : - 新潮服式 mốt mới
Ý nghĩa của 服式 khi là Danh từ
✪ kiểu dáng quần áo; thời trang; kiểu; mốt
服装的式样
- 新潮 服式
- mốt mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服式
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 新潮 服式
- mốt mới
- 苏式 特色 服装 的
- Trang phục cổ trang Tô Châu
- 这 款 衣服 的 款式 新颖
- Mẫu áo này có kiểu dáng mới lạ.
- 这套 衣服 很 正式
- Bộ quần áo này rất chỉnh tề.
- 新式 衣服 很漂亮
- Quần áo kiểu mới rất đẹp.
- 各种 式样 的 服装
- nhiều kiểu quần áo.
- 西服 在 正式 场合 很 合适
- Vest rất phù hợp trong các dịp trang trọng.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
- 她 设计 的 古朴 式样 服装 不会 过时
- Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 西方式 服装 很 时尚
- Quần áo kiểu phương Tây rất thời thượng.
- 流水 的 服务 模式 提升 满意度
- Mô hình dịch vụ theo dây chuyền nâng cao sự hài lòng.
- 这件 衣服 的 式样 真 高雅 , 它 一定 会 流行 好几年
- Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.
- 这件 衣服 样式 太老 了
- Kiểu dáng của chiếc áo này cũ quá.
- 这件 衣服 样式 很 美观
- Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.
- 这件 衣服 的 样式 很漂亮
- Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 服式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
服›