Đọc nhanh: 服众 (phục chúng). Ý nghĩa là: để thuyết phục quần chúng.
Ý nghĩa của 服众 khi là Động từ
✪ để thuyết phục quần chúng
to convince the masses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服众
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 妈妈 折 衣服
- Mẹ gấp quần áo.
- 妈妈 正在 洗衣服
- Mẹ đang giặt quần áo.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 众人 被 折服
- Mọi người đều tin phục.
- 官厕 干净 服务 大众
- Nhà vệ sinh công cộng sạch sẽ phục vụ mọi người.
- 深孚众望 ( 很 使 群众 信服 )
- làm cho quần chúng tin phục; thuyết phục được mọi người.
- 她 在 服务站 上 一天到晚 跑跑颠颠 的 , 热心 为 群众 服务
- chị ấy tất tả từ sáng sớm đến chiều tối ở quầy phục vụ, nhiệt tình phục vụ quần chúng.
- 她 的 微笑 征服 了 所有 观众
- Nụ cười của cô ấy đã thuyết phục tất cả khán giả.
- 她 的 故事 征服 了 整个 听众
- Câu chuyện của cô ấy đã thuyết phục toàn bộ người nghe.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 服众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
服›