Đọc nhanh: 有线通信 (hữu tuyến thông tín). Ý nghĩa là: thông tin hữu tuyến.
Ý nghĩa của 有线通信 khi là Danh từ
✪ thông tin hữu tuyến
一种通信方式,利用导线传输电信号,电信号可以代表声音、文字、图像等按照传输内容不同可分为有线电话、有线电报、有线传真等;按照传输线路不同可分为明线通信、电缆通信等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有线通信
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 通道 信号 很强
- Tín hiệu đường truyền rất mạnh.
- 她 有 两张 信用卡
- Cô ấy có hai cái thẻ tín dụng.
- 宁有 此事 , 难以置信
- Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 有点 难以置信
- Thật là khó tin.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 眼镜蛇 通常 是 有毒 的
- Rắn hổ mang thường có độc.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 我们 的 无线通信 被 敌方 窃听 了
- Thông tin liên lạc không dây của chúng ta đã bị nghe lén rồi
- 我们 连 普通 的 有线 都 没 给钱
- Chúng tôi thậm chí còn không thanh toán hóa đơn cáp của mình.
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
- 我们 好久 没有 通信 了
- Chúng ta đã lâu không thư từ qua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有线通信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有线通信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
有›
线›
通›