Đọc nhanh: 有线广播 (hữu tuyến quảng bá). Ý nghĩa là: truyền thanh; phát thanh hữu tuyến.
Ý nghĩa của 有线广播 khi là Danh từ
✪ truyền thanh; phát thanh hữu tuyến
靠导线传送的广播,把声音通过放大器放大,由导线送到装在各处的扬声器发送出去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有线广播
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 他们 有着 广泛 的 人脉
- Họ có mối quan hệ rộng rãi.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 广播电台
- đài phát thanh
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 那有 几 绞 毛线
- Ở đó có mấy cuộn len.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 这 两个 线索 有 联系
- Hai manh mối này có liên kết.
- 广播 内容 包括 音乐 和 访谈
- Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.
- 广播 连续剧
- phát sóng phim bộ.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 登 一则 招聘广告 , 也许 有用
- Đăng một quảng cáo tuyển dụng, có thể sẽ hữu ích.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 电台 正在 广播 新闻
- Đài phát thanh đang phát sóng tin tức.
- 今天 的 广播节目 很 有趣
- Chương trình phát sóng hôm nay rất thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有线广播
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有线广播 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm广›
播›
有›
线›