Đọc nhanh: 万能磨床 (vạn năng ma sàng). Ý nghĩa là: máy mài vạn năng.
Ý nghĩa của 万能磨床 khi là Danh từ
✪ máy mài vạn năng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万能磨床
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 那里 能 放下 一张 床
- Ở đó đặt vừa một cái giường.
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
- 这件 事 万万不能 拖延
- Việc này tuyệt đối không được trì hoãn.
- 你 万万不能 忘记 承诺
- Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.
- 你 万万不能 这样 做
- Bạn tuyệt đối không thể làm như vậy.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 对于 婚姻 千万 不能 草率
- Tuyệt không được qua loa đại khái trong hôn nhân.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 万能钥匙
- chìa khóa vạn năng
- 他 卧病在床 , 生活 不能 自理
- anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 很多 长期 卧床 的 病人 会 失去 运动 机能
- Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 他 脾气 暴 , 千万 不能 撩 惹 他
- anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
- 瘫 在 床上 , 不能 下 地
- liệt nằm trên giường, không thể xuống đất.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万能磨床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万能磨床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
床›
磨›
能›