Đọc nhanh: 苦节 (khổ tiết). Ý nghĩa là: khổ tiết.
Ý nghĩa của 苦节 khi là Danh từ
✪ khổ tiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦节
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm节›
苦›