Đọc nhanh: 有光泽 (hữu quang trạch). Ý nghĩa là: óng. Ví dụ : - 脸盘红润而有光泽。 gương mặt hồng hào rực rỡ.
Ý nghĩa của 有光泽 khi là Từ điển
✪ óng
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有光泽
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 光棍 肚里 有 把 称
- Người thông minh thường có tính toán trong lòng.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 那块 瑰 光泽 如玉
- Viên khôi đó sáng bóng như ngọc.
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 他 瞧见 光荣榜 上 有 自己 的 名字
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 四周 黑黝黝 的 , 没有 一点儿 光
- xung quanh tối đen không một chút ánh sáng.
- 这种 布有 亮光 儿
- loại vải này có ánh quang.
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 昆虫 具有 趋光性
- Côn trùng có tính hướng quang.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 阳光 有益于 黄瓜 生长
- Ánh sáng mặt trời có lợi cho sự phát triển của dưa leo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有光泽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有光泽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
有›
泽›