Đọc nhanh: 祸胎 (họa thai). Ý nghĩa là: mầm tai hoạ; nguồn tai hoạ; mầm tai vạ.
Ý nghĩa của 祸胎 khi là Danh từ
✪ mầm tai hoạ; nguồn tai hoạ; mầm tai vạ
祸根
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祸胎
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 这种 胎 耐用 且 安全
- Lốp xe này bền và an toàn.
- 景泰蓝 的 胎儿
- đồ tráng men lam Cảnh Thái chưa nung.
- 出 胎 ( 降生 )
- đẻ; sinh ra
- 十月 怀胎
- mang thai 10 tháng.
- 胎儿 躁动
- bào thai máy liên tục.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 车胎 放炮
- bánh xe nổ rồi; nổ lốp rồi.
- 车胎 爆 了
- Lốp xe nổ tung rồi.
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 你 没换 备胎
- Bạn đã không thay lốp dự phòng của mình.
- 胎盘 早期 剥离
- nhau thai tróc sớm
- 我们 打算 要 二胎
- Chúng tôi đang dự định sinh con lần hai.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祸胎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祸胎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祸›
胎›