Đọc nhanh: 月报 (nguyệt báo). Ý nghĩa là: báo tháng; nguyệt san; nguyệt báo (thường làm tên báo), báo cáo hàng tháng; báo cáo tháng. Ví dụ : - 《新华月报》 Tân Hoa nguyệt báo. - 月报表 bản báo cáo hàng tháng
Ý nghĩa của 月报 khi là Danh từ
✪ báo tháng; nguyệt san; nguyệt báo (thường làm tên báo)
每月出版一次的报刊 (多用作刊物名)
- 《 新华 月 报 》
- Tân Hoa nguyệt báo
✪ báo cáo hàng tháng; báo cáo tháng
按月的汇报
- 月 报表
- bản báo cáo hàng tháng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月报
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 《 新华 月 报 》
- Tân Hoa nguyệt báo
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 月 报表
- bản báo cáo hàng tháng
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 报酬 会 在 月底 发放
- Lương sẽ được trả vào cuối tháng.
- 请以 五月 一日 提交 报告
- Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 这月报 很 有 特色
- Tập san tháng này rất đặc sắc.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
月›