Đọc nhanh: 最小值 (tối tiểu trị). Ý nghĩa là: giá trị nhỏ nhất, tối thiểu.
Ý nghĩa của 最小值 khi là Danh từ
✪ giá trị nhỏ nhất
least value
✪ tối thiểu
minimum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最小值
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 打球 时 , 小李 是 我 的 最佳 伴侣
- Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.
- 母亲 最 疼爱 小女儿
- mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.
- 澳洲 是 世界 上 最小 的 洲
- Châu Úc là lục địa nhỏ nhất trên thế giới.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 这 只 股票 最近 贬值 了
- Cổ phiếu này gần đây đã sụt giá.
- 这 最少 要 用 一个 小时
- Quá trình này cần ít nhất một giờ.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 没有 达到 最小 支付 条件 不能 请款
- Không thể yêu cầu thanh toán nếu không đáp ứng được các điều kiện thanh toán tối thiểu.
- 小说 的 高潮 在 最后 几章
- Điểm cao trào của tiểu thuyết ở vài chương cuối.
- 投资 教育 是 最 有 价值 的
- Đầu tư vào giáo dục là điều quý giá nhất.
- 姥姥 我 给 你 买 了 您 最 喜欢 的 小吃
- bà ngoại ơi, cháu đã mua đồ ăn vặt mà bà thích nhất.
- 同学 中数 他 最小
- Trong các bạn học, kể ra anh ấy là nhỏ tuổi nhất.
- 这个 地区 最 适宜 种 小麦
- khu vực này thích hợp nhất là trồng lúa mì.
- 做 这道题 最少 要 1 个 小时
- Ít nhất cần1 giờ để làm câu hỏi này.
- 我 喜欢 小说 , 其中 最 喜欢 《 药 》
- Tôi thích tiểu thuyết, trong đó thích nhất là "Thuốc".
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最小值
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最小值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
⺌›
⺍›
小›
最›