最小值 zuìxiǎo zhí

Từ hán việt: 【tối tiểu trị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "最小值" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tối tiểu trị). Ý nghĩa là: giá trị nhỏ nhất, tối thiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 最小值 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 最小值 khi là Danh từ

giá trị nhỏ nhất

least value

tối thiểu

minimum

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最小值

  • - 阿瑟 āsè shì 最小 zuìxiǎo de

    - Arthur là người trẻ nhất?

  • - 奶奶 nǎinai 最疼 zuìténg xiǎo 孙女儿 sūnnǚer

    - Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.

  • - 打球 dǎqiú shí 小李 xiǎolǐ shì de 最佳 zuìjiā 伴侣 bànlǚ

    - Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.

  • - 母亲 mǔqīn zuì 疼爱 téngài 小女儿 xiǎonǚér

    - mẹ yêu nhất đứa con gái nhỏ.

  • - 澳洲 àozhōu shì 世界 shìjiè shàng 最小 zuìxiǎo de zhōu

    - Châu Úc là lục địa nhỏ nhất trên thế giới.

  • - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • - zhè zhǐ 股票 gǔpiào 最近 zuìjìn 贬值 biǎnzhí le

    - Cổ phiếu này gần đây đã sụt giá.

  • - zhè 最少 zuìshǎo yào yòng 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Quá trình này cần ít nhất một giờ.

  • - 一个 yígè 优等生 yōuděngshēng 蜕变 tuìbiàn wèi 小偷 xiǎotōu 这种 zhèzhǒng 教训 jiàoxun 值得 zhíde 记取 jìqǔ

    - Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.

  • - 值得 zhíde wèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 惹气 rěqì

    - không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.

  • - 值得 zhíde 打飞 dǎfēi de chī de 美食 měishí 难道 nándào 仅仅只是 jǐnjǐnzhǐshì 餐桌上 cānzhuōshàng zuì 接地 jiēdì de zhū

    - Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.

  • - 没有 méiyǒu 达到 dádào 最小 zuìxiǎo 支付 zhīfù 条件 tiáojiàn 不能 bùnéng 请款 qǐngkuǎn

    - Không thể yêu cầu thanh toán nếu không đáp ứng được các điều kiện thanh toán tối thiểu.

  • - 小说 xiǎoshuō de 高潮 gāocháo zài 最后 zuìhòu 几章 jǐzhāng

    - Điểm cao trào của tiểu thuyết ở vài chương cuối.

  • - 投资 tóuzī 教育 jiàoyù shì zuì yǒu 价值 jiàzhí de

    - Đầu tư vào giáo dục là điều quý giá nhất.

  • - 姥姥 lǎolǎo gěi mǎi le nín zuì 喜欢 xǐhuan de 小吃 xiǎochī

    - bà ngoại ơi, cháu đã mua đồ ăn vặt mà bà thích nhất.

  • - 同学 tóngxué 中数 zhōngshù 最小 zuìxiǎo

    - Trong các bạn học, kể ra anh ấy là nhỏ tuổi nhất.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū zuì 适宜 shìyí zhǒng 小麦 xiǎomài

    - khu vực này thích hợp nhất là trồng lúa mì.

  • - zuò 这道题 zhèdàotí 最少 zuìshǎo yào 1 小时 xiǎoshí

    - Ít nhất cần1 giờ để làm câu hỏi này.

  • - 喜欢 xǐhuan 小说 xiǎoshuō 其中 qízhōng zuì 喜欢 xǐhuan yào

    - Tôi thích tiểu thuyết, trong đó thích nhất là "Thuốc".

  • - 你别 nǐbié tài 小心眼儿 xiǎoxīnyǎner le wèi 这么 zhème 点事 diǎnshì 值得 zhíde 生气 shēngqì

    - mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 最小值

Hình ảnh minh họa cho từ 最小值

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最小值 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+10 nét), viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tối
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ASJE (日尸十水)
    • Bảng mã:U+6700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao