Đọc nhanh: 最低限价 (tối đê hạn giá). Ý nghĩa là: Price floor Giá sàn.
Ý nghĩa của 最低限价 khi là Từ điển
✪ Price floor Giá sàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最低限价
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 我 当时 处于 人生 最低谷
- Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 煤炭 价格 最近 上涨 了
- Giá than đá gần đây đã tăng lên.
- 折扣 后 的 价格比 原价 低
- Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 降低 造价
- giảm phí tổn; hạ thấp phí tổn
- 物价 突然 低落
- Giá cả đột ngột giảm.
- 限额 太低 , 不够 用
- Hạn mức quá thấp, không đủ dùng.
- 最近 我 心情 低落
- Gần đây tâm trạng tôi rất chán nản.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 石油价格 最近 上涨 了
- Giá dầu mỏ gần đây đã tăng.
- 无论 价格 高低 , 他 都 愿意 买
- Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.
- 房子 被 他 低价 让 出去 了
- Căn nhà bị anh ấy bán lại với giá thấp.
- 越南盾 的 价值 低于 人民币
- Việt Nam đồng có giá trị thấp hơn nhân dân tệ.
- 最近 房价 蹦 得 很快
- Giá nhà gần đây tăng vọt rất nhanh.
- 降低 , 划减 资产 帐面价值 的 降低
- Giảm giá trị hạch toán tài sản
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 这是 最低价 了 , 不能 再 打折扣 了
- Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 最低限价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 最低限价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
低›
最›
限›