Đọc nhanh: 替补队员 (thế bổ đội viên). Ý nghĩa là: Cầu thủ dự bị.
Ý nghĩa của 替补队员 khi là Danh từ
✪ Cầu thủ dự bị
如:在篮球和足球中出现,当一方人员疲劳或受伤或被罚下场时,主教练就可以叫其他球员代替此球员从而使比赛人数补成平衡。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替补队员
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 替补队员
- thay thế và bổ sung đội viên.
- 人员 更替
- thay đổi nhân viên
- 她 已 获得 奥运 代表队 的 队员 资格
- Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 王 教练 对 队员 们 言传身教
- Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.
- 主力 队员
- đội viên chính
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 委员 出缺 , 由 候补委员 递补
- uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.
- 候补委员
- uỷ viên dự khuyết
- 部队 需要 补给 物资
- Quân đội cần tiếp tế vật tư.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 他 是 大学 足球 代表队 的 球员
- Anh ấy là một cầu thủ của đội đại diện bóng đá đại học.
- 她 准备 替代 受伤 的 队友
- Cô ấy chuẩn bị thay thế đồng đội bị thương.
- 他 夸奖 了 队员 的 表现
- Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.
- 他 是 少先队 的 队员
- Anh ấy là thành viên của Đội thiếu niên tiền phong.
- 团队 成员 共同完成 任务
- Các thành viên nhóm cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
- 队员 们 互相 拥抱 庆祝
- Các cầu thủ ôm nhau ăn mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 替补队员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 替补队员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
替›
补›
队›