Đọc nhanh: 更深 (canh thâm). Ý nghĩa là: đêm khuya; nửa đêm; canh khuya. Ví dụ : - 更深人静 đêm khuya thanh vắng; đêm khuya vắng lặng. - 更深夜静 Đêm khuya canh vắng
Ý nghĩa của 更深 khi là Danh từ
✪ đêm khuya; nửa đêm; canh khuya
指半夜以后;夜深
- 更深人静
- đêm khuya thanh vắng; đêm khuya vắng lặng
- 更深夜静
- Đêm khuya canh vắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更深
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 我 也 比 达斯汀 · 霍夫曼 更帅
- Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 更正 启事
- đính chính thông báo
- 他 的 伤口 很深
- Vết thương của anh ấy rất sâu.
- 更深夜静
- Đêm khuya canh vắng
- 更深人静
- đêm khuya thanh vắng; đêm khuya vắng lặng
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 读书 让 我 感悟 更深
- Đọc sách giúp tôi hiểu sâu hơn.
- 他们 复合 后 感情 更深 了
- Sau khi tái hợp, tình cảm của họ sâu hơn.
- 他们 复合 了 , 感情 更 深厚
- Họ đã quay lại, tình cảm trở nên sâu đậm hơn.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更深
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm更›
深›