Đọc nhanh: 更深夜静 (canh thâm dạ tĩnh). Ý nghĩa là: canh chầy; canh vắng.
Ý nghĩa của 更深夜静 khi là Thành ngữ
✪ canh chầy; canh vắng
形容夜深没有嘈杂的声响,处于一片寂静中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更深夜静
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 深夜 的 街道 很 安静
- Đường phố lúc nửa đêm rất yên tĩnh.
- 这 夜晚 特别 安静
- Đêm nay đặc biệt yên tĩnh.
- 夜晚 的 城市 很 安静
- Thành phố vào ban đêm rất yên tĩnh.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 更深夜静
- Đêm khuya canh vắng
- 起 五更 , 睡 半夜
- nửa đêm đi ngủ, canh năm thức dậy.
- 夜晚 的 冰灯 更加 迷人
- Đèn băng ban đêm càng thêm quyến rũ.
- 宵夜 让 他 感觉 更 放松
- Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.
- 夜间 的 动物 活动 更为 频繁
- Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.
- 夜阑人静
- đêm khuya thanh vắng
- 深夜 时分
- Lúc đêm khuya.
- 他 打游戏 到 深夜
- Anh ấy chơi game đến nửa đêm.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 他们 聊天 到 深夜
- Họ trò chuyện đến tận khuya.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 更深人静
- đêm khuya thanh vắng; đêm khuya vắng lặng
- 夜深 了 , 四围 沉静 下来
- đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
- 夜深 了 , 街上 显得 很 冷静
- đêm đã khuya, đường phố rất yên tĩnh.
- 夜深 准静时 , 总是 习惯性 的 想起 往事
- Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更深夜静
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更深夜静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
更›
深›
静›