更深夜静 gēng shēnyè jìng

Từ hán việt: 【canh thâm dạ tĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "更深夜静" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh thâm dạ tĩnh). Ý nghĩa là: canh chầy; canh vắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 更深夜静 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 更深夜静 khi là Thành ngữ

canh chầy; canh vắng

形容夜深没有嘈杂的声响,处于一片寂静中

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更深夜静

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 深夜 shēnyè de 街道 jiēdào hěn 安静 ānjìng

    - Đường phố lúc nửa đêm rất yên tĩnh.

  • - zhè 夜晚 yèwǎn 特别 tèbié 安静 ānjìng

    - Đêm nay đặc biệt yên tĩnh.

  • - 夜晚 yèwǎn de 城市 chéngshì hěn 安静 ānjìng

    - Thành phố vào ban đêm rất yên tĩnh.

  • - 静谧 jìngmì de 黑夜 hēiyè 伸出 shēnchū 手指 shǒuzhǐ 触摸 chùmō fēng 调皮 tiáopí de 脸庞 liǎnpáng

    - Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.

  • - 更深夜静 gēngshēnyèjìng

    - Đêm khuya canh vắng

  • - 五更 wǔgēng shuì 半夜 bànyè

    - nửa đêm đi ngủ, canh năm thức dậy.

  • - 夜晚 yèwǎn de 冰灯 bīngdēng 更加 gèngjiā 迷人 mírén

    - Đèn băng ban đêm càng thêm quyến rũ.

  • - 宵夜 xiāoyè ràng 感觉 gǎnjué gèng 放松 fàngsōng

    - Bữa ăn khuya làm anh ấy cảm thấy thư giãn hơn.

  • - 夜间 yèjiān de 动物 dòngwù 活动 huódòng 更为 gèngwéi 频繁 pínfán

    - Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.

  • - 夜阑人静 yèlánrénjìng

    - đêm khuya thanh vắng

  • - 深夜 shēnyè 时分 shífēn

    - Lúc đêm khuya.

  • - 打游戏 dǎyóuxì dào 深夜 shēnyè

    - Anh ấy chơi game đến nửa đêm.

  • - 夜深 yèshēn 以后 yǐhòu 白天 báitiān 喧闹 xuānnào de 城市 chéngshì 安静下来 ānjìngxiàlai

    - sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.

  • - 他们 tāmen 聊天 liáotiān dào 深夜 shēnyè

    - Họ trò chuyện đến tận khuya.

  • - 夜色 yèsè 如浓稠 rúnóngchóu de 墨砚 mòyàn 深沉 shēnchén 得化 déhuà 不开 bùkāi

    - Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan

  • - 更深人静 gēngshēnrénjìng

    - đêm khuya thanh vắng; đêm khuya vắng lặng

  • - 夜深 yèshēn le 四围 sìwéi 沉静 chénjìng 下来 xiàlai

    - đêm đã khuya, bốn bề im ắng.

  • - 夜深 yèshēn le 街上 jiēshàng 显得 xiǎnde hěn 冷静 lěngjìng

    - đêm đã khuya, đường phố rất yên tĩnh.

  • - 夜深 yèshēn 准静时 zhǔnjìngshí 总是 zǒngshì 习惯性 xíguànxìng de 想起 xiǎngqǐ 往事 wǎngshì

    - Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 更深夜静

Hình ảnh minh họa cho từ 更深夜静

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更深夜静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao