Đọc nhanh: 暗记儿 (ám ký nhi). Ý nghĩa là: kí hiệu ngầm; dấu riêng bí mật.
Ý nghĩa của 暗记儿 khi là Danh từ
✪ kí hiệu ngầm; dấu riêng bí mật
秘密的记号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗记儿
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 她 暗暗 地 记住 建议
- Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.
- 暗记 儿
- dấu hiệu bí mật.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 她 没 看 懂 那个 暗号 儿
- Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.
- 你 有 她 所有 受雇 暗杀 行动 的 记录 吗
- Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?
- 我 五岁 才 记事儿
- tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 我 忘记 了 伊妹儿 密码
- Tôi đã quên mật khẩu email.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗记儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗记儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
暗›
记›